⭐⭐⭐⭐⭐Danh Mục Thiết Bị Bảo Hộ PCCC Theo Thông Tư 150 ( TT150/2020/BCA) ⭐✔️ chính hãng có tem kiểm định ⭐✔️Cam kết đầy đủ C/O,C/Q,⭐✔️hàng luôn có sẵn giảm giá 50%⭐✔️☎️0933 873 114 (Zalo/Call) - 0933 878 114
Danh Mục Thiết Bị Bảo Hộ PCCC Theo Thông Tư 150 ( TT150/2020/BCA)
TẤT CẢ CÁC NHÀ MÁY, XÍ NGHIỆP , XƯỞNG SẢN XUẤT CẦN PHẢI TRANG BỊ TẤT CẢ THIẾT BỊ PCCC CHO ĐỘI PCCC CƠ SỞ THEO THÔNG TƯ 150 , ĐỂ ĐẢM BẢO ĐÚNG QUY ĐỊNH HÀNG HÁO THEO THÔNG TƯ 150 KHÔNG THIẾU QUÝ CÔNG TY HAY NHẤC MÁY LÊN VÀ GỌI CHO CHÚNG TÔI THEO HOTLINE ☎️0933 873 114 (Zalo/Call) - 0933 878 114 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Bộ Công an ban hành Thông tư 150/2020/TT-BCA quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Ngày 31/12/2020, Bộ Công an ban hành Thông tư 150/2020/TT-BCA quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục, số lượng, kinh phí bảo đảm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Lực lượng dân phòng;
2. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở;
3. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;
4. Công an các đơn vị, địa phương;
5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an)
STT
|
DANH MỤC
|
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN VỊ
|
NIÊN HẠN SỬ DỤNG
|
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
|
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất
|
270,000 |
1,350,000 |
|
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
|
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất
|
460,000 |
2,300,000 |
|
3 |
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)
|
02
|
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
180,000 |
360,000 |
|
4 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
330,000 |
330,000 |
|
5 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
230,000 |
230,000 |
|
6 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
280,000 |
280,000 |
|
7 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
320,000 |
320,000 |
|
8 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
01 |
Túi |
Hỏng thay thế
|
950,000 |
950,000 |
|
9 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
630,000 |
630,000 |
|
TỔNG TIỀN TRƯỚC THUẾ |
6,590,000 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC
|
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN VỊ
|
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất
|
270,000 |
1,350,000 |
|
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
|
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất
|
460,000 |
2,300,000 |
|
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
05 |
Chiếc
|
Hỏng thay thế
|
|
|
|
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
05 |
Bộ |
Hỏng thay thế
|
|
|
|
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế
|
|
|
|
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế
|
|
|
|
(3+4+5+6) |
Quần áo chữa cháy gồm 5 món |
05 |
Bồ |
Hỏng thay thế
|
750,000 |
3,750,000 |
|
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
180,000 |
900,000 |
|
8 |
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
180,000 |
360,000 |
|
9 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
330,000 |
660,000 |
|
10 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
230,000 |
230,000 |
|
11 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
280,000 |
280,000 |
|
12 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
320,000 |
320,000 |
|
13 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
02 |
Túi |
Hỏng thay thế
|
950,000 |
1,900,000 |
|
14 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
630,000 |
630,000 |
|
15 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
450,000 |
900,000 |
|
16 |
TỔNG TIỀN TRƯỚC THUẾ |
13,140,000 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN VỊ
|
NIÊN HẠN SỬ DỤNG
|
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
10 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất
|
270,000 |
2,700,000 |
|
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
|
10 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất
|
460,000 |
4,600,000 |
|
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
10 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
|
|
|
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
10 |
Bộ |
Hỏng thay thế
|
|
|
|
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
10 |
Đôi |
Hỏng thay thế
|
|
|
|
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
|
05 |
Bộ |
Hỏng thay thế
|
750,000 |
3,750,000 |
|
(3+4+5+6) |
Bộ quần áo gồm 5 món |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
10 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
180,000 |
1,800,000 |
|
8 |
Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở)
|
03 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
6,800,000 |
20,400,000 |
|
9 |
Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5) |
03 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
180,000 |
540,000 |
|
10 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
330,000 |
660,000 |
|
11 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
230,000 |
230,000 |
|
12 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm)
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
280,000 |
280,000 |
|
13 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
320,000 |
320,000 |
|
14 |
Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)
|
02 |
Cuộn |
Hỏng thay thế
|
680,000 |
1,360,000 |
|
15 |
Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
2,800,000 |
2,800,000 |
|
16 |
Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
01 |
Túi |
Hỏng thay thế
|
1,100,000 |
1,100,000 |
|
17 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).
|
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
630,000 |
630,000 |
|
18 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP55) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế
|
520,000 |
1,040,000 |
|
TỔNG TIỀN TRƯỚC THUẾ |
35,990,000 |
|
Địa chỉ mua thiết bị PCCC theo thông tư 150 BCA
Nếu bạn cần mua thiết bị bảo hộ phòng cháy hãy nhấn đặt hàng ngay bên phần đặt hàng của sản phẩm hoặc gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và giao hàng ngay trong 24h.
⇒ Tìm hiểu thêm : Chi tiết các sản phẩm theo thông tư 150 ( TT150/2020/BCA)
PCCC Niềm Tin Việt mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng, mới 100%, đúng xuất xứ và tiêu chuẩn của nhà sản xuất, giá tốt nhất thị trường, cùng giải pháp hoàn hảo nhất .
Đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên chuyên nghiệp có trình độ cao, được đào tạo liên tục và trải qua các cuộc thi, kiểm tra trình độ, kỹ năng, nghiệp vụ, an toàn khi đạt tiêu chuẩn.
Khách hàng cần tìm thiết bị chữa cháy TPHCM chính hãng, cần đối tác cung cấp bình chữa cháy, thiết bị chữa cháy chất lượng đúng giá, chiết khấu cao liên hệ tại Nhà nhập khẩu thiết bị PCCC chuyên nghiệp Niềm Tin Việt
Mọi chi tiết mua hàng liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV PCCC NIỀM TIN VIỆT
Địa chỉ : 182 Trường Chinh, P.13, Q.Tân Bình, TPHCM
Hotline : 0933 873 114 ( Zalo/Call) - 0933 978 114
Email : pcccniemtinviet@gmail.com
website : https://napbinhchuachaygiare.com/
Xem thêm