Túi Y Tế Loại B - Đạt Tiêu Chuẩn TT19 của Bộ Y Tế
Túi sơ cấp cứu loại B : Thích hợp cho văn phòng, lớp học, xưởng lao động có số người từ 26 người trở lên. Đồ dùng gọn nhẹ đảm bảo chất lượng được sắp ngăn nắp, vệ sinh trong túi. Mọi người sẽ cảm thấy yên tâm hơn vì có đầy đủ đồ chuyên dụng để sơ cứu vết thương ngay tức thì. Túi sơ cứu dùng trong các trường hợp bị vấp té đau nhức tay chân nhẹ, trầy xước nhẹ, đứt tay, hoặc làm sạch các vết thương sơ bộ trước khi xử lý các bước tiếp theo.
Túi sơ cấp cứu loại B được cung cấp bởi PCCC Niềm Tin Việt Gia theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành về Quy Định Về Túi Sơ Cứu Tại Nơi Làm Việc. Túi sơ cấp cứu loại B có đầy đủ số lượng trang bị và dụng cụ cần thiết để sơ cấp cứu cho khoảng tối đa 50 người.
Túi sơ cấp cứu loại B gồm:
STT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Loại B |
1 | Băng dính (cuộn) | 2 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 4 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 4 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 2 |
5 | Băng tam giác (cái) | 4 |
6 | Băng chun | 4 |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 2 |
8 | Bông hút nước (gói) | 7 |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 2 |
10 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) | 2 |
11 | Kéo cắt băng | 1 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm | 2 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 2 |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 10 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 1 |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 3 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): | |
– Cồn 70° | 01 | |
– Dung dịch Povidone 100ml | 1 | |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 20 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 4 |
20 | Phác đồ sơ cứu | 1 |
21 | Kính bảo vệ mắt | 4 |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 1 |
23 | Nẹp cổ (cái) | 1 |
24 | Nẹp cánh tay (bộ) | 1 |
25 | Nẹp cẳng tay (bộ) | 1 |
26 | Nẹp đùi (bộ) | 1 |
27 | Nẹp cẳng chân (bộ) | 1 |
Lưu Ý: Kiểm tra thường xuyên túi sơ cấp cứu để đảm bảo đầy đủ số lượng và thiết bị y tế cần thiết.
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
1. Yêu cầu chung
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 - 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 - 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
STT | DANH MỤC SẢN PHẨM | QUY CÁCH |
TÚI B ( Cho 50 công nhân) |
GIÁ BÁN (VND) (Giá chưa Thuế VAT 10%) |
1.100.000 | ||
KÍCH THƯỚC | 35*22*22 cm | ||
1 | Urgo Syval 1,25cm*5m | Cuộn | 2 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm | Cuộn | 4 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm | Cuộn | 4 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm | Cuộn | 2 |
5 | Băng chun | Cuộn | 4 |
6 | Băng tam giác | Gói | 4 |
7 | Gạc tiệt trùng | Gói | 2 |
8 | Bông hút nước 25g | Gói | 7 |
9 | Garo cao su cỡ 2,8 x 30 cm | Cái | 2 |
10 | Garo cao su cỡ 2,5 x 15 cm | Cái | 2 |
11 | Kéo | Cái | 1 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 cm | Cái | 2 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16 cm | Cái | 2 |
14 | Găng tay dùng một lần | Đôi | 10 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | Cái | 1 |
16 | Dung dịch nước muối sinh lý NaCl 9% 500ml | Chai | 3 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ) | ||
Cồn 70 độ | Chai | 1 | |
Thuốc sát trùng Povidine 10% | Chai | 1 | |
18 | Kim băng an toàn | Cái | 20 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | Miếng | 4 |
20 | Phác đồ cấp cứu | Tờ | 1 |
21 | Kính bảo vệ mắt | Cái | 4 |
22 | Nẹp cổ | Cái | 1 |
23 | Nẹp cánh tay | Bộ/2 cái | 1 |
24 | Nẹp cẳng tay | Bộ/2 cái | 1 |
25 | Nẹp đùi | Bộ/2 cái | 1 |
26 | Nẹp cẳng chân | Bộ/2 cái | 1 |
27 | Túi y tế (túi cứu thương) | Cái | 1 |
(*) Ghi chú: Từ mục 23 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
► Tìm hiểu thêm : Các loại túi y tế - túi cứu thương chuẩn thông tư 19 Bộ Y tế
PHỤ LỤC 4
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
1. Yêu cầu chung
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 - 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 - 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
Xem thêm : Túi Y Tế Loại A chuẩn TT19 BYT
Mọi chi tiết mua hàng liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV PCCC NIỀM TIN VIỆT
Địa chỉ : 182 Trường Chinh, P.13, Q.Tân Bình, TPHCM
Hotline : ☎ 0933 873 114 ( Zalo/Call) - 0933 978 114
Email : pcccniemtinviet@gmail.com
website : https://napbinhchuachaygiare.com/
Xem thêm